Lưới inox chất liệu inox 304 và inox 316 với nhiều kích cỡ mắt lưới từ nhỏ đến lớn phù hợp với các nhu cầu sử dụng dân dụng và công nghiệp
Lưới inox
Quy cách: dài 1m x 30m / cuộn
Dài 1.2m x 30m / cuộn
Kích cỡ mắt lưới: từ mesh 3 đến mesh 400
Mesh là số mắt lưới có được trên 1 inch chiều dài.
Ví dụ: lưới inox mesh 100 có nghĩa là 1 inch chiều dài của lưới (25mm) sẽ có 100 mắt lưới
Thông tin chi tiết:
- Lưới chất liệu thép không rỉ là một sử dụng dây thép không gỉ SUS302 304 316 304L 316L là một loại vật liệu sản phẩm chế biến dệt lưới thép.
- Lưới thép không gỉ304 thường được gọi là "18-8" (18% crom, 8% niken) là các hợp kim không gỉ cơ bản là rất thích hợp dệt thành lưới bền vững.
- Nó sẽ không bị gỉ hoặc ôxy hóa khi tiếp xúc với bên ngoài, và khi nhiệt độ tăng lên đến 1400 độ Fahrenheit.
- Lưới thép không gỉ 304L rất giống với T-304, ngoại trừ việc giảm hàm lượng carbon, thuận lợi hơn để dệt và hàn lại.
- Lưới thép không gỉ 316 có thể được ổn định bằng việc bổ sung 2% molypden, T-316 là một hợp kim "18-8".
- Nó ngâm nước muối, muối trong nước lưu huỳnh hoặc halogen khác hơn crom-niken thép không gỉ là khó hơn để bị ăn mòn.
- Chloride là một ví dụ cụ thể. Các tính năng có giá trị nhất của T-316 là nó có một khả năng mạnh trong khi nhiệt độ tăng lên.
- Lưới thép không gỉ 316L với T-316 là rất giống nhau, ngoại trừ việc giảm hàm lượng carbon, thuận lợi hơn để dệt và hàn lại.
Công dụng: là thép không gỉ kháng tốt với axit, kiềm, mài mòn, nhiệt độ, thường được sử dụng trong môi trường axit, kiềm điều kiện sàng ray lọc, các ngành công nghiệp dầu, nghành khai thác khoáng sản và cả trong ngành chế biến thực phẩm nước uống.
Để biết mesh nào tương ứng với mắt lưới bao nhiêu micron hoặc milimet ta có cách chuyển đổi từ mesh sang Micron bằng cách tra bảng sau:
Các loại mesh của lưới inox hay cấp độ lọc của lưới inox
Lưới inox mesh 3 tương ứng lưới inox 6730 micron
Lưới inox mesh 4 tương ứng lưới inox 4760 micron
Lưới inox mesh 5 tương ứng lưới inox 4000 micron
Lưới inox mesh 6 tương ứng lưới inox 3360 micron
Lưới inox mesh 7 tương ứng lưới inox 2830 micron
Lưới inox mesh 8 tương ứng lưới inox 2380 micron
Lưới inox mesh 10 tương ứng lưới inox 2000 micron
Lưới inox mesh 12 tương ứng lưới inox 16800 micron
Lưới inox mesh 14 tương ứng lưới inox 1410 micron
Lưới inox mesh 16 tương ứng lưới inox 1190 micron
Lưới inox mesh 18 tương ứng lưới inox 1000 micron
Lưới inox mesh 20 tương ứng lưới inox 841 micron
Lưới inox mesh 25 tương ứng lưới inox 707 micron
Lưới inox mesh 28 tương ứng lưới inox 700 micron
Lưới inox mesh 30 tương ứng lưới inox 595 micron
Lưới inox mesh 35 tương ứng lưới inox 500 micron
Lưới inox mesh 40 tương ứng lưới inox 420 micron
Lưới inox mesh 45 tương ứng lưới inox 354micron
Lưới inox mesh 50 tương ứng lưới inox 297 micron
Lưới inox mesh 60 tương ứng lưới inox 2500 micron
Lưới inox mesh 70 tương ứng lưới inox 210 micron
Lưới inox mesh 80 tương ứng lưới inox 177 micron
Lưới inox mesh 100 tương ứng lưới inox 149 micron
Lưới inox mesh 120 tương ứng lưới inox 125 micron
Lưới inox mesh 140 tương ứng lưới inox 105 micron
Lưới inox mesh 150 tương ứng lưới inox 100 micron
Lưới inox mesh 170 tương ứng lưới inox 88 micron
Lưới inox mesh 200 tương ứng lưới inox 74 micron
Lưới inox mesh 230 tương ứng lưới inox 63 micron
Lưới inox mesh 270 tương ứng lưới inox 53 micron
Lưới inox mesh 325 tương ứng lưới inox 44 micron
Lưới inox mesh 400 tương ứng lưới inox 37 micron
Lưới inox mesh 550 tương ứng lưới inox 25 micron
Cách chuyển đổi từ mesh sang micron
Công ty TNHH Xây Dựng Môi Trường Đông Châu
Vui lòng gọi: 028.62702191 - lienhe@dongchau.net