Các ứng dụng của dây thép không gỉ: vùng trời, ứng dụng quân sự, y học, công nghiệp hóa chất, hóa chất dầu khí, vv
Ngày đăng: 04-01-2016
2,448 lượt xem
Dây thép không gỉ
- Đặc điểm của dây thép không gỉ: cường độ cao, chống ăn mòn tuyệt vời, chống hóa chất, chống chịu mài mòn tuyệt vời.
- Các ứng dụng của dây thép không gỉ: vùng trời, ứng dụng quân sự, y học, công nghiệp hóa chất, hóa chất dầu khí, vv
- Thông số kỹ thuật: 0,018 đến 0.9mm.
- Chất liệu: dây thép không gỉ 304, 304L, 316, 316L sử dụng trong lưới dệt, ống mềm, lớp phân cách trong nhà bếp, dây thép, vật liệu lọc, làm thành lò xo vv. Loại dây cứng, dây mềm, dây sáng vv.
Thành phần hóa học của dây thép không gỉ
Chất liệu |
Thành phần hóa học(%) |
|||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Ni |
Cr |
Mo |
|
304 |
> = 0.08 |
> = 1.00 |
> = 2.00 |
> = 0,045 |
> = 0.030 |
> 8.00 ~ 10.50 |
> 18.00 ~ 20.00 |
- |
304H |
> 0,08 |
= 1.00 |
= 2.00 |
= 0,045 |
= 0.030 |
8.00 ~ 10.50 |
18.00 ~ 20.00 |
- |
304L |
> = 0.030 |
> = 1.00 |
> = 2.00 |
> = 0,045 |
> = 0.030 |
> 9.00 ~ 13.50 |
> 18.00 ~ 20.00 |
- |
316 |
= 0,045 |
= 1.00 |
= 2.00 |
= 0,045 |
= 0.030 |
10.00 ~ 14.00 |
10.00 ~ 18.00 |
2.00 ~ 3.00 |
316L |
> = 0.030 |
> = 1.00 |
> = 2.00 |
> = 0,045 |
> = 0.030 |
> 12.00 ~ 15.00 |
> 16.00 ~ 18.00 |
> 2.00 ~ 3.00 |
430 |
= 0.12 |
= 0,75 |
= 1.00 |
= 0.040 |
= 0.030 |
= 0.60 |
16.00 ~ 18.00 |
- |
430A |
> = 0.06 |
> = 0.50 |
> = 0.50 |
> = 0.030 |
> = 0.50 |
= 0.25 |
> 14.00 ~ 17.00 |
- |
Kích thước của dây thép không rỉ
Đường kính dây (mm) |
Dung sai (mm) |
Độ lệch dung sai tối đa(mm) |
0,020-0,049 |
0,002 -0,001 |
0,001 |
0,050-0,074 |
± 0.002 |
0,002 |
0,075-0,089 |
± 0.002 |
0,002 |
0,090-0,109 |
0,003 -0,002 |
0,002 |
0,110-0,169 |
± 0,003 |
0,003 |
0,170-0,184 |
± 0.004 |
0,004 |
0,185-0,199 |
± 0.004 |
0,004 |
0,200-0,299 |
± 0.005 |
0,005 |
0,300-0,310 |
± 0,006 |
0,006 |
0,320-0,499 |
± 0,006 |
0,006 |
Tính chất vật lý của dây thép không gỉ
Kiểu |
Đường kính(mm) |
Sức căng dây (N / mm2) |
Độ giãn dài (%) |
SUS304.SUS304L |
0,02-0,05 |
880-1130 |
≥10 |
SUS316.SUS316L |
0,02-0,05 |
650-900 |
≥8 |
SUS304.SUS304L |
0,05-0,16 |
650-900 |
≥20 |
0,16-0,50 |
610-860 |
||
0,50-1,60 |
570-820 |
≥30 |
|
1,60-5,00 |
520-770 |
||
5,00-14,00 |
500-750 |
||
SUS304J3 |
0,05-0,16 |
620-870 |
≥20 |
0,16-0,50 |
580-830 |
||
0,50-1,60 |
540-790 |
≥30 |
|
1,60-5,00 |
500-750 |
||
5,00-14,00 |
490-740 |
Công ty TNHH Xây Dựng Môi Trường Đông Châu
Vui lòng gọi: 028.62702191 - lienhe@dongchau.net